Từ điển Thiều Chửu
粥 - chúc/dục
① Cháo. ||② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu. ||③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.

Từ điển Trần Văn Chánh
粥 - chúc
Cháo: 煮粥 Nấu cháo; 稀粥 Cháo lỏng; 小米粥 Cháo kê.

Từ điển Trần Văn Chánh
粥 - dục
Bán (dùng như 鬻): 君子雖貧,不粥祭器 Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粥 - chúc
Cháo loãng — Một âm là Dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粥 - dục
Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.


粥飯僧 - chúc phạn tăng ||